Nghĩa của từ full-time trong tiếng Việt.

full-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

full-time

US /ˈfʊl.taɪm/
UK /ˈfʊl.taɪm/
"full-time" picture

Tính từ

1.

toàn thời gian, chính thức

occupying or using the whole of someone's available working time

Ví dụ:
She works full-time as a teacher.
Cô ấy làm việc toàn thời gian với tư cách là giáo viên.
He's looking for a full-time job.
Anh ấy đang tìm một công việc toàn thời gian.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

toàn thời gian, chính thức

on a full-time basis

Ví dụ:
He works full-time.
Anh ấy làm việc toàn thời gian.
She studies full-time at the university.
Cô ấy học toàn thời gian tại trường đại học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland