Nghĩa của từ fixed trong tiếng Việt.
fixed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fixed
US /fɪkst/
UK /fɪkst/

Tính từ
1.
cố định, đã gắn
permanently in position and unable to be moved
Ví dụ:
•
The shelf is fixed to the wall.
Cái kệ được cố định vào tường.
•
He installed a fixed camera outside the house.
Anh ấy đã lắp một camera cố định bên ngoài ngôi nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.
cố định, đã định trước
arranged or decided in advance; not subject to change
Ví dụ:
•
The meeting has a fixed agenda.
Cuộc họp có một chương trình nghị sự cố định.
•
The price is fixed and non-negotiable.
Giá đã được ấn định và không thể thương lượng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
Học từ này tại Lingoland