Nghĩa của từ prepare trong tiếng Việt.

prepare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prepare

US /prɪˈper/
UK /prɪˈper/
"prepare" picture

Động từ

1.

chuẩn bị, sắp xếp

make (something) ready for use or consideration

Ví dụ:
She needs to prepare dinner for her guests.
Cô ấy cần chuẩn bị bữa tối cho khách của mình.
The team is preparing a presentation for the meeting.
Nhóm đang chuẩn bị một bài thuyết trình cho cuộc họp.
2.

chuẩn bị, sẵn sàng

make oneself ready for something

Ví dụ:
You should prepare for the exam by studying hard.
Bạn nên chuẩn bị cho kỳ thi bằng cách học hành chăm chỉ.
The athletes are preparing themselves for the competition.
Các vận động viên đang chuẩn bị cho cuộc thi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: