Nghĩa của từ install trong tiếng Việt.

install trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

install

US /ɪnˈstɑːl/
UK /ɪnˈstɑːl/
"install" picture

Động từ

1.

cài đặt, lắp đặt

to put a piece of equipment into place and make it ready for use

Ví dụ:
We need to install the new washing machine today.
Chúng ta cần lắp đặt máy giặt mới hôm nay.
The technician will install the new software on your computer.
Kỹ thuật viên sẽ cài đặt phần mềm mới trên máy tính của bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhậm chức, bổ nhiệm

to formally put someone in an important job or position

Ví dụ:
The new president will be installed next month.
Tổng thống mới sẽ được nhậm chức vào tháng tới.
She was installed as the head of the department.
Cô ấy đã được bổ nhiệm làm trưởng phòng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: