anchor
US /ˈæŋ.kɚ/
UK /ˈæŋ.kɚ/

1.
2.
điểm tựa, trụ cột
a person or thing that provides stability or confidence
:
•
Her family was her anchor during difficult times.
Gia đình là điểm tựa của cô ấy trong những lúc khó khăn.
•
The veteran player served as the team's anchor.
Cầu thủ kỳ cựu đóng vai trò là trụ cột của đội.
3.
người dẫn chương trình, phát thanh viên
a person who presents a television or radio program, especially the main presenter of a news program
:
•
The news anchor reported live from the scene.
Người dẫn chương trình tin tức đã đưa tin trực tiếp từ hiện trường.
•
She dreams of becoming a famous sports anchor.
Cô ấy mơ ước trở thành một người dẫn chương trình thể thao nổi tiếng.
1.
2.
neo, đặt nền tảng
provide (something) with a firm basis or foundation
:
•
The new policy is anchored in strong economic principles.
Chính sách mới được neo vào các nguyên tắc kinh tế vững chắc.
•
His beliefs are deeply anchored in his cultural heritage.
Niềm tin của anh ấy được neo sâu vào di sản văn hóa của mình.
3.
dẫn chương trình, làm người dẫn
act as a presenter for (a television or radio program)
:
•
She will anchor the evening news tonight.
Cô ấy sẽ dẫn chương trình tin tức buổi tối tối nay.
•
He has been anchoring the morning show for five years.
Anh ấy đã dẫn chương trình buổi sáng được năm năm rồi.