Nghĩa của từ make trong tiếng Việt.
make trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make
US /meɪk/
UK /meɪk/

Động từ
1.
làm, chế tạo
form something by putting parts together or combining substances; create or prepare something by combining materials or ingredients
Ví dụ:
•
She likes to make her own clothes.
Cô ấy thích tự may quần áo.
•
Can you make a cup of tea for me?
Bạn có thể pha cho tôi một tách trà không?
2.
khiến, gây ra
cause (something) to exist or come about; bring about
Ví dụ:
•
The news will make him happy.
Tin tức sẽ làm cho anh ấy vui.
•
What makes you think that?
Điều gì khiến bạn nghĩ vậy?
Từ đồng nghĩa:
3.
cấu thành, tạo thành
constitute; form
Ví dụ:
•
Two halves make a whole.
Hai nửa tạo thành một tổng thể.
•
These ingredients make a delicious cake.
Những nguyên liệu này tạo nên một chiếc bánh ngon.
Từ đồng nghĩa:
4.
bắt buộc, buộc
force (someone) to do something
Ví dụ:
•
My parents always make me clean my room.
Bố mẹ tôi luôn bắt tôi dọn phòng.
•
You can't make me go if I don't want to.
Bạn không thể ép tôi đi nếu tôi không muốn.
Từ đồng nghĩa:
5.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland