Nghĩa của từ round trong tiếng Việt.
round trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
round
US /raʊnd/
UK /raʊnd/

Tính từ
1.
tròn, hình tròn
shaped like a circle or cylinder
Ví dụ:
•
The table is round.
Cái bàn tròn.
•
She wore a round hat.
Cô ấy đội một chiếc mũ tròn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
Động từ
1.
xoay, làm tròn
move in a circle or curve
Ví dụ:
•
The Earth rounds the sun.
Trái đất quay quanh mặt trời.
•
He rounded the corner quickly.
Anh ấy rẽ góc nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
2.
làm tròn
make (a number) less exact but easier to use, usually by expressing it in terms of the nearest whole number or a multiple of ten or a hundred
Ví dụ:
•
Please round up the total to the nearest dollar.
Vui lòng làm tròn tổng số tiền đến đô la gần nhất.
•
We can round down the price to make it more appealing.
Chúng ta có thể làm tròn giá xuống để làm cho nó hấp dẫn hơn.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
quanh, xung quanh
in a circular direction or motion
Ví dụ:
•
The wheels spun round and round.
Các bánh xe quay tròn.
•
He looked round at the audience.
Anh ấy nhìn quanh khán giả.
Từ đồng nghĩa:
Giới từ
1.
quanh, xung quanh
so as to encircle or surround
Ví dụ:
•
They walked round the lake.
Họ đi quanh hồ.
•
The fence goes round the garden.
Hàng rào đi quanh khu vườn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland