Nghĩa của từ around trong tiếng Việt.

around trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

around

US /əˈraʊnd/
UK /əˈraʊnd/
"around" picture

Giới từ

1.

quanh, xung quanh

on every side of (something); surrounding

Ví dụ:
The fence goes around the garden.
Hàng rào đi quanh khu vườn.
There are trees all around the house.
Có cây cối khắp quanh nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.

quanh đây, gần đây

located or situated in a particular place

Ví dụ:
He's somewhere around here.
Anh ấy ở đâu đó quanh đây.
Is there a gas station around?
Có trạm xăng nào gần đây không?
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

quanh, xung quanh

located or situated in a particular place

Ví dụ:
He's somewhere around.
Anh ấy ở đâu đó quanh đây.
Look around and see if you can find it.
Nhìn quanh xem bạn có thể tìm thấy nó không.
2.

khắp, lan truyền

in or to many places throughout an area

Ví dụ:
They traveled all around the world.
Họ đã đi khắp thế giới.
There are rumors going around.
Có tin đồn đang lan truyền.
3.

khoảng, chừng

approximately; about

Ví dụ:
It costs around $50.
Nó có giá khoảng 50 đô la.
I'll be there around 3 PM.
Tôi sẽ có mặt ở đó khoảng 3 giờ chiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland