Nghĩa của từ year-round trong tiếng Việt.
year-round trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
year-round
US /ˌjɪrˈraʊnd/
UK /ˌjɪrˈraʊnd/

Tính từ
1.
quanh năm, suốt năm
lasting or available through the whole year
Ví dụ:
•
The resort offers year-round activities for guests.
Khu nghỉ dưỡng cung cấp các hoạt động quanh năm cho du khách.
•
Strawberries are now available year-round due to global farming.
Dâu tây hiện có sẵn quanh năm nhờ vào nông nghiệp toàn cầu.
Trạng từ
1.
quanh năm, suốt năm
throughout the entire year
Ví dụ:
•
The shop is open year-round, even on holidays.
Cửa hàng mở cửa quanh năm, kể cả vào các ngày lễ.
•
The climate allows for outdoor activities year-round.
Khí hậu cho phép các hoạt động ngoài trời quanh năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland