Nghĩa của từ go-around trong tiếng Việt.

go-around trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go-around

US /ˈɡoʊ.ə.raʊnd/
UK /ˈɡoʊ.ə.raʊnd/
"go-around" picture

Danh từ

1.

bay vòng lại, hủy hạ cánh

an instance of an aircraft abandoning an approach to a landing and circling to make another attempt

Ví dụ:
The pilot initiated a go-around due to unexpected wind shear.
Phi công đã thực hiện bay vòng lại do gió giật bất ngờ.
It was a busy airport, and several planes had to make a go-around.
Đó là một sân bay bận rộn, và một số máy bay đã phải thực hiện bay vòng lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland