surrounding
US /səˈraʊn.dɪŋ/
UK /səˈraʊn.dɪŋ/

1.
xung quanh, bao quanh
all around a particular place or thing
:
•
The police cordoned off the area and the surrounding streets.
Cảnh sát đã phong tỏa khu vực và các con phố xung quanh.
•
The village is nestled among rolling hills and surrounding forests.
Ngôi làng nằm giữa những ngọn đồi thoai thoải và những khu rừng xung quanh.
1.
môi trường xung quanh, khu vực xung quanh
the things and conditions around a person or thing
:
•
He was very aware of his surroundings.
Anh ấy rất ý thức về môi trường xung quanh mình.
•
The beautiful surroundings made the trip even more enjoyable.
Môi trường xung quanh tuyệt đẹp đã làm cho chuyến đi trở nên thú vị hơn.