Nghĩa của từ estimate trong tiếng Việt.

estimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

estimate

US /ˈes.tə.meɪt/
UK /ˈes.tə.meɪt/
"estimate" picture

Danh từ

1.

ước tính, dự toán

an approximate calculation or judgment of the value, number, quantity, or extent of something

Ví dụ:
Can you give me an estimate of the cost?
Bạn có thể cho tôi một ước tính về chi phí không?
The architect provided a rough estimate for the construction.
Kiến trúc sư đã đưa ra một ước tính sơ bộ cho việc xây dựng.

Động từ

1.

ước tính, dự tính

to form a rough or approximate idea of the cost, size, or value of something

Ví dụ:
It's difficult to estimate the exact number of people attending.
Thật khó để ước tính số lượng người tham dự chính xác.
We need to estimate how much paint we'll need for the room.
Chúng ta cần ước tính lượng sơn cần thiết cho căn phòng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: