Nghĩa của từ "round trip" trong tiếng Việt.

"round trip" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

round trip

US /ˈraʊnd trɪp/
UK /ˈraʊnd trɪp/
"round trip" picture

Danh từ

1.

khứ hồi, chuyến đi khứ hồi

a journey to a place and back again

Ví dụ:
I bought a round trip ticket to New York.
Tôi đã mua vé khứ hồi đi New York.
The bus offers a round trip service to the airport.
Xe buýt cung cấp dịch vụ khứ hồi đến sân bay.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

khứ hồi

involving a journey to a place and back again

Ví dụ:
We took a round trip flight to Paris.
Chúng tôi đã đi chuyến bay khứ hồi đến Paris.
The travel package includes a round trip train ticket.
Gói du lịch bao gồm vé tàu khứ hồi.
Học từ này tại Lingoland