Nghĩa của từ touch trong tiếng Việt.

touch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

touch

US /tʌtʃ/
UK /tʌtʃ/
"touch" picture

Động từ

1.

chạm, sờ

come into contact with (something)

Ví dụ:
Don't touch the wet paint.
Đừng chạm vào sơn ướt.
He gently touched her hand.
Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào tay cô.
Từ đồng nghĩa:
2.

chạm đến, làm cảm động

cause to feel a particular emotion, especially sympathy or gratitude

Ví dụ:
Her story deeply touched my heart.
Câu chuyện của cô ấy đã chạm đến trái tim tôi.
I was very touched by their kindness.
Tôi rất cảm động trước lòng tốt của họ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự chạm, cảm giác

an act of touching something

Ví dụ:
He felt a light touch on his shoulder.
Anh ấy cảm thấy một chạm nhẹ trên vai.
The fabric has a soft touch.
Vải có cảm giác mềm mại.
Từ đồng nghĩa:
2.

chút, nét

a small amount or detail

Ví dụ:
Add a touch of salt to the soup.
Thêm một chút muối vào súp.
She added a personal touch to the decoration.
Cô ấy đã thêm một chút cá nhân vào trang trí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland