touch on
US /tʌtʃ ɑn/
UK /tʌtʃ ɑn/

1.
đề cập, nói sơ qua
to mention or deal with a subject or point briefly
:
•
The speaker only had time to touch on a few key issues.
Người nói chỉ có thời gian để đề cập đến một vài vấn đề chính.
•
I'll just touch on the main points in my presentation.
Tôi sẽ chỉ đề cập đến các điểm chính trong bài thuyết trình của mình.