Nghĩa của từ trace trong tiếng Việt.

trace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trace

US /treɪs/
UK /treɪs/
"trace" picture

Danh từ

1.

dấu vết, vết tích, dấu hiệu

a mark, object, or sign left by the passage or existence of a person, animal, or thing

Ví dụ:
The police found no trace of the suspect.
Cảnh sát không tìm thấy bất kỳ dấu vết nào của nghi phạm.
There was a faint trace of smoke in the air.
Có một dấu vết khói mờ nhạt trong không khí.
2.

lượng nhỏ, chút, dấu vết

a very small quantity, especially of something that is difficult to detect

Ví dụ:
There was only a trace of poison in the sample.
Chỉ có một lượng nhỏ chất độc trong mẫu.
He spoke with a faint trace of an accent.
Anh ấy nói với một chút giọng địa phương.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

truy tìm, phát hiện, tìm ra

find or discover by investigation

Ví dụ:
Police are trying to trace the owner of the abandoned car.
Cảnh sát đang cố gắng truy tìm chủ nhân chiếc xe bị bỏ rơi.
Can you trace the source of this problem?
Bạn có thể truy tìm nguồn gốc của vấn đề này không?
Từ đồng nghĩa:
2.

vẽ theo, sao chép, can

copy (a drawing, map, or design) by drawing over its lines on a superimposed piece of transparent paper

Ví dụ:
She carefully traced the outline of the drawing.
Cô ấy cẩn thận vẽ theo đường viền của bức vẽ.
He used tracing paper to trace the map.
Anh ấy dùng giấy can để vẽ theo bản đồ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland