Nghĩa của từ dash trong tiếng Việt.

dash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dash

US /dæʃ/
UK /dæʃ/
"dash" picture

Danh từ

1.

chút, ít

a small amount of something, especially a liquid food, added to something else

Ví dụ:
Add a dash of salt to the soup.
Thêm một chút muối vào súp.
She put a dash of milk in her coffee.
Cô ấy cho một chút sữa vào cà phê của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

dấu gạch ngang, dấu nối

a horizontal stroke in writing or printing to mark a pause or break in sense or to represent omitted letters or words

Ví dụ:
Use a dash to separate the two clauses.
Sử dụng dấu gạch ngang để phân tách hai mệnh đề.
The em dash is longer than the en dash.
Dấu gạch ngang em dash dài hơn dấu gạch ngang en dash.
Từ đồng nghĩa:
3.

sự lao tới, sự chạy nhanh

an act of running somewhere suddenly and quickly

Ví dụ:
He made a dash for the finish line.
Anh ấy đã lao về phía vạch đích.
We made a quick dash to the car when it started raining.
Chúng tôi đã chạy nhanh đến xe khi trời bắt đầu mưa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lao đi, vội vàng

run or travel somewhere in a great hurry

Ví dụ:
I must dash, I'm late for my appointment.
Tôi phải vội vàng, tôi trễ hẹn rồi.
He dashed out of the room.
Anh ấy lao ra khỏi phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.

đập mạnh, ném mạnh

strike or throw (something) somewhere with great force

Ví dụ:
The waves dashed against the rocks.
Sóng đập mạnh vào đá.
He dashed the glass to the floor.
Anh ấy đập mạnh chiếc ly xuống sàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: