Nghĩa của từ tap trong tiếng Việt.

tap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tap

US /tæp/
UK /tæp/
"tap" picture

Danh từ

1.

vòi nước

a device by which a flow of liquid or gas from a pipe or container can be controlled

Ví dụ:
Please turn off the tap after washing your hands.
Vui lòng khóa vòi nước sau khi rửa tay.
The kitchen tap is leaking.
Vòi nước nhà bếp đang bị rò rỉ.
Từ đồng nghĩa:
2.

cái chạm nhẹ, cái gõ nhẹ

a light blow or touch

Ví dụ:
She felt a gentle tap on her shoulder.
Cô ấy cảm thấy một cái chạm nhẹ vào vai.
He gave the door a quick tap.
Anh ấy gõ cửa một cái nhẹ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

gõ nhẹ, vỗ nhẹ

strike lightly and quickly

Ví dụ:
He began to tap his fingers on the table impatiently.
Anh ấy bắt đầu ngón tay lên bàn một cách sốt ruột.
She tapped him on the shoulder to get his attention.
Cô ấy vỗ nhẹ vào vai anh để thu hút sự chú ý.
Từ đồng nghĩa:
2.

lấy nhựa, khai thác

draw liquid from (a container or pipe)

Ví dụ:
They tapped the maple trees for syrup.
Họ lấy nhựa từ cây phong để làm si-rô.
The company plans to tap into new markets.
Công ty có kế hoạch khai thác các thị trường mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: