Nghĩa của từ "touch screen" trong tiếng Việt.

"touch screen" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

touch screen

US /ˈtʌtʃ skriːn/
UK /ˈtʌtʃ skriːn/
"touch screen" picture

Danh từ

1.

màn hình cảm ứng

a display screen that is sensitive to the touch of a finger or stylus

Ví dụ:
My new smartphone has a large touch screen.
Điện thoại thông minh mới của tôi có màn hình cảm ứng lớn.
You can navigate the menu by tapping on the touch screen.
Bạn có thể điều hướng menu bằng cách chạm vào màn hình cảm ứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland