move
US /muːv/
UK /muːv/

1.
2.
chuyển nhà, chuyển địa điểm
change one's place of residence or work
:
•
We decided to move to a bigger house.
Chúng tôi quyết định chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn.
•
My company is planning to move its headquarters next year.
Công ty tôi đang lên kế hoạch chuyển trụ sở vào năm tới.
3.
4.
lay động, làm xúc động
arouse strong feeling or emotion in (someone)
:
•
Her story deeply moved everyone in the audience.
Câu chuyện của cô ấy đã lay động sâu sắc mọi người trong khán giả.
•
The sad music moved her to tears.
Bản nhạc buồn đã làm cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.
1.
2.
việc chuyển nhà, việc di dời
an act of changing one's place of residence or work
:
•
Our recent move to the countryside has been wonderful.
Việc chuyển đến vùng nông thôn gần đây của chúng tôi thật tuyệt vời.
•
The company announced a major move to a new office building.
Công ty đã công bố một đợt chuyển lớn đến một tòa nhà văn phòng mới.