Nghĩa của từ graze trong tiếng Việt.
graze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
graze
US /ɡreɪz/
UK /ɡreɪz/

Động từ
1.
Danh từ
1.
vết trầy xước, vết xước
a slight injury on the surface of the skin caused by scraping
Ví dụ:
•
He had a nasty graze on his knee after falling.
Anh ấy bị một vết trầy xước khó chịu ở đầu gối sau khi ngã.
•
The child cried when he got a small graze on his elbow.
Đứa trẻ khóc khi bị một vết trầy xước nhỏ ở khuỷu tay.
Học từ này tại Lingoland