Nghĩa của từ "take off" trong tiếng Việt.
"take off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take off
US /teɪk ɔf/
UK /teɪk ɔf/

Cụm động từ
1.
2.
cất cánh, bay lên
(of an aircraft) to leave the ground and become airborne
Ví dụ:
•
The plane is scheduled to take off at 3 PM.
Máy bay dự kiến cất cánh lúc 3 giờ chiều.
•
We watched the hot air balloon take off into the sky.
Chúng tôi đã xem khinh khí cầu cất cánh lên bầu trời.
3.
thành công, trở nên phổ biến
to suddenly start to be successful or popular
Ví dụ:
•
Her career really took off after that movie.
Sự nghiệp của cô ấy thực sự cất cánh sau bộ phim đó.
•
The new product took off immediately after its launch.
Sản phẩm mới thành công ngay lập tức sau khi ra mắt.
4.
5.
khấu trừ, giảm giá
to deduct an amount from a total
Ví dụ:
•
The store will take off 20% for loyal customers.
Cửa hàng sẽ giảm giá 20% cho khách hàng thân thiết.
•
They took off the cost of shipping from the total bill.
Họ đã trừ chi phí vận chuyển khỏi tổng hóa đơn.
Học từ này tại Lingoland