Nghĩa của từ depart trong tiếng Việt.

depart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

depart

US /dɪˈpɑːrt/
UK /dɪˈpɑːrt/
"depart" picture

Động từ

1.

khởi hành, rời đi

leave, especially in order to start a journey

Ví dụ:
The train will depart from Platform 3.
Chuyến tàu sẽ khởi hành từ Sân ga số 3.
He departed for London early in the morning.
Anh ấy khởi hành đi London vào sáng sớm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

lệch khỏi, sai lệch

deviate from a usual or expected course

Ví dụ:
The discussion began to depart from the main topic.
Cuộc thảo luận bắt đầu lệch khỏi chủ đề chính.
He rarely departs from his usual routine.
Anh ấy hiếm khi lệch khỏi thói quen thông thường của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland