Nghĩa của từ discard trong tiếng Việt.

discard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

discard

US /dɪˈskɑːrd/
UK /dɪˈskɑːrd/
"discard" picture

Động từ

1.

vứt bỏ, loại bỏ

to get rid of something that is no longer useful or desirable

Ví dụ:
Please discard all empty containers in the recycling bin.
Vui lòng vứt bỏ tất cả các thùng rỗng vào thùng tái chế.
You should discard any old, expired food from your pantry.
Bạn nên vứt bỏ bất kỳ thực phẩm cũ, hết hạn nào khỏi tủ đựng thức ăn của mình.

Danh từ

1.

đồ bỏ đi, người bị bỏ rơi

a discarded person or thing

Ví dụ:
The old furniture became a discard after the renovation.
Đồ nội thất cũ trở thành đồ bỏ đi sau khi cải tạo.
He felt like a discard after being fired from his job.
Anh ấy cảm thấy như một người bị bỏ rơi sau khi bị sa thải khỏi công việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland