launch
US /lɑːntʃ/
UK /lɑːntʃ/

1.
ra mắt, khởi động
to start or set in motion (an activity or enterprise)
:
•
The company plans to launch a new product next quarter.
Công ty dự định ra mắt sản phẩm mới vào quý tới.
•
They decided to launch a new marketing campaign.
Họ quyết định khởi động một chiến dịch tiếp thị mới.
2.
1.
sự ra mắt, sự phóng
an act or instance of launching something
:
•
The launch of the new smartphone was highly anticipated.
Sự ra mắt của điện thoại thông minh mới được mong đợi rất nhiều.
•
The rocket's launch was delayed due to bad weather.
Việc phóng tên lửa bị trì hoãn do thời tiết xấu.