Nghĩa của từ deduct trong tiếng Việt.

deduct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deduct

US /dɪˈdʌkt/
UK /dɪˈdʌkt/
"deduct" picture

Động từ

1.

khấu trừ, trừ đi

subtract or take away (an amount or part) from a total

Ví dụ:
You can deduct business expenses from your taxable income.
Bạn có thể khấu trừ chi phí kinh doanh khỏi thu nhập chịu thuế của mình.
The company will deduct the cost of the uniform from your first paycheck.
Công ty sẽ khấu trừ chi phí đồng phục từ khoản lương đầu tiên của bạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: