exit

US /ˈek.sɪt/
UK /ˈek.sɪt/
"exit" picture
1.

lối ra, cửa ra

a way out of a public building, room, or passenger vehicle

:
Please use the nearest exit in case of emergency.
Vui lòng sử dụng lối thoát gần nhất trong trường hợp khẩn cấp.
The fire exit was clearly marked.
Lối thoát hiểm cháy được đánh dấu rõ ràng.
2.

sự rời đi, sự ra đi

the act of leaving a place

:
His sudden exit from the meeting surprised everyone.
Việc anh ấy đột ngột rời khỏi cuộc họp đã làm mọi người ngạc nhiên.
The actor made a dramatic exit from the stage.
Diễn viên đã có một màn rời đi đầy kịch tính khỏi sân khấu.
1.

rời đi, thoát

to leave a place

:
He decided to exit the building through the back door.
Anh ấy quyết định rời khỏi tòa nhà qua cửa sau.
The program will exit automatically after saving your changes.
Chương trình sẽ tự động thoát sau khi lưu các thay đổi của bạn.