Nghĩa của từ leave trong tiếng Việt.
leave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leave
US /liːv/
UK /liːv/

Động từ
1.
2.
để lại, để
allow or cause to remain in a specified state or position
Ví dụ:
•
Please leave the door open.
Làm ơn để cửa mở.
•
Don't leave your dirty clothes on the floor.
Đừng để quần áo bẩn của bạn trên sàn nhà.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
nghỉ phép, sự cho phép
a period of time when you are allowed to be away from work or school
Ví dụ:
•
She is on maternity leave for three months.
Cô ấy đang trong thời gian nghỉ thai sản ba tháng.
•
He took a week's leave to visit his family.
Anh ấy đã xin nghỉ một tuần để thăm gia đình.
2.
sự cho phép, sự chấp thuận
permission to do something
Ví dụ:
•
He asked for leave to speak.
Anh ấy xin phép được nói.
•
The court granted him leave to appeal.
Tòa án đã cấp cho anh ấy phép kháng cáo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland