boom
US /buːm/
UK /buːm/

1.
2.
bùng nổ, thịnh vượng
a period of great prosperity or rapid economic growth
:
•
The country experienced an economic boom in the 1990s.
Đất nước đã trải qua một thời kỳ bùng nổ kinh tế vào những năm 1990.
•
The housing market is experiencing a boom.
Thị trường nhà ở đang trải qua một thời kỳ bùng nổ.
1.
nổ ầm, vang vọng
to make a deep, resonant sound
:
•
The thunder boomed in the distance.
Tiếng sấm ầm ầm từ xa.
•
His voice boomed across the hall.
Giọng anh ấy vang vọng khắp hội trường.
1.
ầm, bùm
used to represent a loud, deep, resonant sound
:
•
The door slammed shut with a loud boom!
Cánh cửa đóng sầm lại với tiếng ầm lớn!