Nghĩa của từ "lift off" trong tiếng Việt.
"lift off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lift off
US /ˈlɪft ɔf/
UK /ˈlɪft ɔf/

Danh từ
1.
cất cánh, phóng
the action of a spacecraft, rocket, or helicopter leaving the ground
Ví dụ:
•
The space shuttle's lift-off was delayed due to bad weather.
Việc cất cánh của tàu con thoi bị trì hoãn do thời tiết xấu.
•
We watched the helicopter's smooth lift-off from the helipad.
Chúng tôi đã xem chiếc trực thăng cất cánh êm ái từ bãi đáp trực thăng.
Cụm động từ
1.
cất cánh, phóng
for a spacecraft, rocket, or helicopter to leave the ground
Ví dụ:
•
The rocket is scheduled to lift off at dawn.
Tên lửa dự kiến sẽ cất cánh vào lúc bình minh.
•
The drone began to lift off slowly from the ground.
Máy bay không người lái bắt đầu cất cánh chậm rãi từ mặt đất.
Học từ này tại Lingoland