Nghĩa của từ remove trong tiếng Việt.

remove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remove

US /rɪˈmuːv/
UK /rɪˈmuːv/
"remove" picture

Động từ

1.

loại bỏ, gỡ bỏ, di chuyển

take (something) away or off from the position it occupies

Ví dụ:
Please remove your shoes before entering the house.
Vui lòng cởi giày trước khi vào nhà.
The doctor decided to remove the tumor.
Bác sĩ quyết định loại bỏ khối u.
Từ đồng nghĩa:
2.

bãi nhiệm, cách chức, sa thải

dismiss (someone) from a job or office

Ví dụ:
The board voted to remove the CEO due to poor performance.
Hội đồng quản trị đã bỏ phiếu bãi nhiệm CEO do hiệu suất kém.
The minister was removed from his post after the scandal.
Bộ trưởng bị bãi nhiệm khỏi chức vụ sau vụ bê bối.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: