Nghĩa của từ soar trong tiếng Việt.

soar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soar

US /sɔːr/
UK /sɔːr/
"soar" picture

Động từ

1.

bay vút, bay cao

fly or rise high in the air

Ví dụ:
The eagle began to soar above the mountains.
Đại bàng bắt đầu bay vút lên trên những ngọn núi.
Her spirits soared as she heard the good news.
Tinh thần cô ấy bay bổng khi nghe tin tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.

tăng vọt, tăng nhanh

increase rapidly above the usual level

Ví dụ:
Prices for gas are expected to soar this summer.
Giá xăng dự kiến sẽ tăng vọt vào mùa hè này.
Company profits soared after the new product launch.
Lợi nhuận công ty tăng vọt sau khi ra mắt sản phẩm mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: