Nghĩa của từ soar trong tiếng Việt.
soar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soar
US /sɔːr/
UK /sɔːr/

Động từ
1.
2.
tăng vọt, tăng nhanh
increase rapidly above the usual level
Ví dụ:
•
Prices for gas are expected to soar this summer.
Giá xăng dự kiến sẽ tăng vọt vào mùa hè này.
•
Company profits soared after the new product launch.
Lợi nhuận công ty tăng vọt sau khi ra mắt sản phẩm mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: