Nghĩa của từ substantial trong tiếng Việt.
substantial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
substantial
US /səbˈstæn.ʃəl/
UK /səbˈstæn.ʃəl/

Tính từ
1.
đáng kể, lớn, quan trọng
of considerable importance, size, or worth
Ví dụ:
•
The company made a substantial profit this quarter.
Công ty đã đạt được lợi nhuận đáng kể trong quý này.
•
She received a substantial inheritance from her grandmother.
Cô ấy nhận được một khoản thừa kế lớn từ bà của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
thực chất, thực tế, hữu hình
real and tangible rather than imaginary
Ví dụ:
•
The evidence presented was substantial and convincing.
Bằng chứng được đưa ra là thực chất và thuyết phục.
•
They needed substantial proof to proceed with the case.
Họ cần bằng chứng thực chất để tiếp tục vụ án.
Từ đồng nghĩa:
3.
vững chắc, kiên cố, bền bỉ
strong, solid, or sturdy
Ví dụ:
•
The old house had substantial stone walls.
Ngôi nhà cũ có những bức tường đá vững chắc.
•
They built a substantial bridge that could withstand floods.
Họ đã xây dựng một cây cầu vững chắc có thể chịu được lũ lụt.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: