Nghĩa của từ sturdy trong tiếng Việt.
sturdy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sturdy
US /ˈstɝː.di/
UK /ˈstɝː.di/

Tính từ
1.
chắc chắn, bền vững
strongly and solidly built or made
Ví dụ:
•
The table is very sturdy and won't wobble.
Cái bàn rất chắc chắn và sẽ không lung lay.
•
You need a sturdy ladder for this job.
Bạn cần một cái thang chắc chắn cho công việc này.
2.
vạm vỡ, khỏe mạnh
(of a person) strongly and solidly built
Ví dụ:
•
He was a sturdy man with broad shoulders.
Anh ta là một người đàn ông vạm vỡ với bờ vai rộng.
•
The child was small but surprisingly sturdy.
Đứa trẻ nhỏ nhưng lại khỏe mạnh đáng ngạc nhiên.
Học từ này tại Lingoland