delicate
US /ˈdel.ə.kət/
UK /ˈdel.ə.kət/

1.
2.
tế nhị, nhạy cảm, khó xử
requiring careful or sensitive handling
:
•
It's a delicate matter that needs to be handled with care.
Đó là một vấn đề tế nhị cần được xử lý cẩn thận.
•
The negotiations are at a very delicate stage.
Các cuộc đàm phán đang ở giai đoạn rất nhạy cảm.
3.
4.
tinh tế, nhẹ nhàng, thoang thoảng
subtly or finely perceptible
:
•
There was a delicate scent of roses in the air.
Có một mùi hương hoa hồng nhẹ nhàng trong không khí.
•
He made a delicate distinction between the two concepts.
Anh ấy đã tạo ra một sự phân biệt tinh tế giữa hai khái niệm.