Nghĩa của từ imaginary trong tiếng Việt.

imaginary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

imaginary

US /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/
UK /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/
"imaginary" picture

Tính từ

1.

tưởng tượng, hư cấu

existing only in the imagination; not real

Ví dụ:
Dragons are imaginary creatures.
Rồng là những sinh vật tưởng tượng.
She created an imaginary friend to play with.
Cô ấy đã tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng.
Học từ này tại Lingoland