Nghĩa của từ minor trong tiếng Việt.

minor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

minor

US /ˈmaɪ.nɚ/
UK /ˈmaɪ.nɚ/
"minor" picture

Tính từ

1.

nhỏ, không quan trọng, thứ yếu

not important or serious

Ví dụ:
It's only a minor problem.
Đó chỉ là một vấn đề nhỏ.
She suffered only minor injuries in the accident.
Cô ấy chỉ bị thương nhẹ trong vụ tai nạn.
2.

người chưa thành niên

a person under the age of full legal responsibility

Ví dụ:
Alcohol cannot be sold to minors.
Rượu không được bán cho người chưa thành niên.
The law protects minors from exploitation.
Luật pháp bảo vệ người chưa thành niên khỏi bị bóc lột.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

người chưa thành niên

a person under the age of full legal responsibility

Ví dụ:
He is still a minor and cannot sign the contract.
Anh ấy vẫn là người chưa thành niên và không thể ký hợp đồng.
The court appointed a guardian for the minor.
Tòa án đã chỉ định người giám hộ cho người chưa thành niên.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland