Nghĩa của từ slow trong tiếng Việt.

slow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slow

US /sloʊ/
UK /sloʊ/
"slow" picture

Tính từ

1.

chậm

moving or operating, or designed to do so, at a low speed; not quick or fast

Ví dụ:
The car was going too slow.
Chiếc xe đang đi quá chậm.
He's a very slow reader.
Anh ấy là một người đọc rất chậm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

chậm hiểu, đần độn

not quick to understand or learn; dull-witted

Ví dụ:
He's a bit slow when it comes to math.
Anh ấy hơi chậm hiểu khi học toán.
Don't be so slow, figure it out!
Đừng chậm chạp thế, hãy tìm ra đi!
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

chậm rãi, từ từ

at a slow pace; slowly

Ví dụ:
Please drive slow through the residential area.
Vui lòng lái xe chậm qua khu dân cư.
The turtle moved slow across the road.
Con rùa di chuyển chậm qua đường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm chậm, giảm tốc độ

reduce the speed of or cause to operate at a slower rate

Ví dụ:
You need to slow down when approaching the curve.
Bạn cần giảm tốc độ khi đến gần khúc cua.
The heavy traffic began to slow our progress.
Giao thông đông đúc bắt đầu làm chậm tiến độ của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland