Nghĩa của từ slow trong tiếng Việt.
slow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slow
US /sloʊ/
UK /sloʊ/

Tính từ
1.
2.
chậm hiểu, đần độn
not quick to understand or learn; dull-witted
Ví dụ:
•
He's a bit slow when it comes to math.
Anh ấy hơi chậm hiểu khi học toán.
•
Don't be so slow, figure it out!
Đừng chậm chạp thế, hãy tìm ra đi!
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Động từ
1.
làm chậm, giảm tốc độ
reduce the speed of or cause to operate at a slower rate
Ví dụ:
•
You need to slow down when approaching the curve.
Bạn cần giảm tốc độ khi đến gần khúc cua.
•
The heavy traffic began to slow our progress.
Giao thông đông đúc bắt đầu làm chậm tiến độ của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland