Nghĩa của từ obtuse trong tiếng Việt.

obtuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obtuse

US /ɑːbˈtuːs/
UK /ɑːbˈtuːs/
"obtuse" picture

Tính từ

1.

ngu đần, chậm hiểu, vô cảm

annoyingly insensitive or slow to understand

Ví dụ:
He was too obtuse to grasp the subtle humor of the situation.
Anh ta quá ngu đần để nắm bắt được sự hài hước tinh tế của tình huống.
Don't be so obtuse; the answer is obvious!
Đừng quá ngu đần; câu trả lời rõ ràng mà!
2.

(of an angle) greater than 90° and less than 180°

Ví dụ:
An obtuse angle is wider than a right angle.
Góc rộng hơn góc vuông.
The triangle had one obtuse angle and two acute angles.
Tam giác đó có một góc và hai góc nhọn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland