Nghĩa của từ clever trong tiếng Việt.
clever trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clever
US /ˈklev.ɚ/
UK /ˈklev.ɚ/

Tính từ
1.
thông minh, khéo léo
quick at learning and understanding things
Ví dụ:
•
She's a very clever student and always gets good grades.
Cô ấy là một học sinh rất thông minh và luôn đạt điểm cao.
•
That was a clever solution to the problem.
Đó là một giải pháp thông minh cho vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
khéo léo, nhanh nhẹn
skillful and quick in movement; dexterous
Ví dụ:
•
The magician performed a clever trick with cards.
Ảo thuật gia đã thực hiện một trò ảo thuật khéo léo với các lá bài.
•
His clever footwork allowed him to score the winning goal.
Kỹ năng di chuyển chân khéo léo của anh ấy đã giúp anh ấy ghi bàn thắng quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland