Nghĩa của từ sharp trong tiếng Việt.
sharp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sharp
US /ʃɑːrp/
UK /ʃɑːrp/

Tính từ
1.
2.
Trạng từ
1.
đúng, gắt
exactly or precisely
Ví dụ:
•
The meeting starts at 9 o'clock sharp.
Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ đúng.
•
He turned sharp left at the intersection.
Anh ta rẽ gắt sang trái ở ngã tư.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland