sharp

US /ʃɑːrp/
UK /ʃɑːrp/
"sharp" picture
1.

sắc, nhọn

having a keen edge or point

:
Be careful, that knife is very sharp.
Cẩn thận, con dao đó rất sắc.
The mountain peak was incredibly sharp.
Đỉnh núi cực kỳ sắc nhọn.
2.

chói tai, nồng, gắt

producing a sudden, piercing, or intense effect on the senses

:
She let out a sharp cry of pain.
Cô ấy thốt lên một tiếng kêu đau đớn chói tai.
The cheese had a very sharp taste.
Phô mai có vị rất nồng.
3.

nhanh nhạy, sắc sảo, thông minh

intelligent and quick-witted

:
She has a very sharp mind.
Cô ấy có một trí óc rất nhanh nhạy.
He's a sharp negotiator.
Anh ấy là một nhà đàm phán sắc sảo.
1.

đúng, gắt

exactly or precisely

:
The meeting starts at 9 o'clock sharp.
Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ đúng.
He turned sharp left at the intersection.
Anh ta rẽ gắt sang trái ở ngã tư.
1.

thăng

(in music) a semitone higher than a specified note

:
The song is in the key of C sharp.
Bài hát ở giọng Đô thăng.
Play an F sharp on the piano.
Chơi nốt Fa thăng trên đàn piano.