piercing
US /ˈpɪr.sɪŋ/
UK /ˈpɪr.sɪŋ/

1.
xỏ khuyên, khuyên
a hole made in the body for wearing jewelry
:
•
She got a new nose piercing last week.
Cô ấy đã xỏ khuyên mũi mới vào tuần trước.
•
Ear piercings are very common.
Xỏ khuyên tai rất phổ biến.
1.
chói tai, lạnh buốt, sắc bén
having a sharp, strong, or intense quality, often referring to sound, light, or cold
:
•
The dog let out a piercing bark.
Con chó sủa một tiếng chói tai.
•
A piercing wind swept across the open field.
Một cơn gió lạnh buốt quét qua cánh đồng trống.