have a sharp tongue

US /hæv ə ʃɑrp tʌŋ/
UK /hæv ə ʃɑrp tʌŋ/
"have a sharp tongue" picture
1.

có cái lưỡi sắc bén, ăn nói chua ngoa

to tend to speak in a critical or sarcastic way

:
Be careful with her; she tends to have a sharp tongue.
Hãy cẩn thận với cô ấy; cô ấy có xu hướng có cái lưỡi sắc bén.
Despite his kind appearance, the old man could sometimes have a sharp tongue.
Mặc dù vẻ ngoài hiền lành, ông lão đôi khi lại có cái lưỡi sắc bén.