Nghĩa của từ "have a sharp tongue" trong tiếng Việt.
"have a sharp tongue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have a sharp tongue
US /hæv ə ʃɑrp tʌŋ/
UK /hæv ə ʃɑrp tʌŋ/

Thành ngữ
1.
có cái lưỡi sắc bén, ăn nói chua ngoa
to tend to speak in a critical or sarcastic way
Ví dụ:
•
Be careful with her; she tends to have a sharp tongue.
Hãy cẩn thận với cô ấy; cô ấy có xu hướng có cái lưỡi sắc bén.
•
Despite his kind appearance, the old man could sometimes have a sharp tongue.
Mặc dù vẻ ngoài hiền lành, ông lão đôi khi lại có cái lưỡi sắc bén.
Học từ này tại Lingoland