Nghĩa của từ roughly trong tiếng Việt.

roughly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roughly

US /ˈrʌf.li/
UK /ˈrʌf.li/
"roughly" picture

Trạng từ

1.

khoảng, xấp xỉ

approximately; about

Ví dụ:
The journey will take roughly three hours.
Chuyến đi sẽ mất khoảng ba giờ.
He earns roughly $50,000 a year.
Anh ấy kiếm được khoảng 50.000 đô la một năm.
2.

thô bạo, dữ dội

in a rough manner; not gently or smoothly

Ví dụ:
He grabbed her arm roughly.
Anh ta nắm lấy cánh tay cô ấy một cách thô bạo.
The package was handled roughly during transit.
Gói hàng đã bị xử lý thô bạo trong quá trình vận chuyển.
Học từ này tại Lingoland