Nghĩa của từ shrewd trong tiếng Việt.
shrewd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shrewd
US /ʃruːd/
UK /ʃruːd/

Tính từ
1.
tinh ranh, khôn ngoan, sắc sảo
having or showing sharp powers of judgment; astute.
Ví dụ:
•
She was a shrewd businesswoman who always made profitable deals.
Cô ấy là một nữ doanh nhân tinh ranh luôn thực hiện các giao dịch có lợi nhuận.
•
It was a shrewd move to invest in that emerging market early on.
Đó là một động thái khôn ngoan khi đầu tư vào thị trường mới nổi đó từ sớm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: