exactly

US /ɪɡˈzækt.li/
UK /ɪɡˈzækt.li/
"exactly" picture
1.

chính xác, đúng

in an exact manner; precisely

:
The measurements must be exactly right.
Các số đo phải chính xác.
She arrived exactly at noon.
Cô ấy đến đúng giữa trưa.
2.

chính xác, đúng vậy

used to express agreement or confirmation

:
"So you mean we should start over?" "Exactly."
“Vậy ý bạn là chúng ta nên bắt đầu lại?” “Chính xác.”
That's exactly what I was thinking.
Đó chính xác là những gì tôi đang nghĩ.