Nghĩa của từ "put down" trong tiếng Việt.
"put down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put down
US /pʊt daʊn/
UK /pʊt daʊn/

Cụm động từ
1.
2.
hạ thấp, chê bai, phê phán
to criticize someone or something in a way that makes them feel foolish or unimportant
Ví dụ:
•
Don't let anyone put you down.
Đừng để ai hạ thấp bạn.
•
He's always putting down his colleagues.
Anh ấy luôn chê bai đồng nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
3.
tiêm thuốc an tử, giết
to kill an animal, especially because it is old, ill, or dangerous
Ví dụ:
•
The vet had to put down the injured dog.
Bác sĩ thú y phải tiêm thuốc an tử cho con chó bị thương.
•
It's always sad when you have to put down a pet.
Thật buồn khi bạn phải tiêm thuốc an tử cho thú cưng.
4.
ghi lại, viết xuống
to write something down; to record something
Ví dụ:
•
Did you put down all the details in your notebook?
Bạn đã ghi lại tất cả các chi tiết vào sổ tay chưa?
•
I need to put down my thoughts before I forget them.
Tôi cần ghi lại những suy nghĩ của mình trước khi quên chúng.
Từ đồng nghĩa:
5.
Học từ này tại Lingoland