Nghĩa của từ "lay down" trong tiếng Việt.
"lay down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay down
US /leɪ daʊn/
UK /leɪ daʊn/

Cụm động từ
1.
đặt xuống, để xuống
to put something down on a surface, especially gently or carefully
Ví dụ:
•
Please lay down your tools before you leave.
Vui lòng đặt dụng cụ của bạn xuống trước khi bạn rời đi.
•
She carefully laid down the baby in the crib.
Cô ấy nhẹ nhàng đặt em bé xuống cũi.
2.
đặt ra, ban hành
to establish a rule, principle, or plan
Ví dụ:
•
The committee will lay down new guidelines for safety.
Ủy ban sẽ đặt ra các hướng dẫn mới về an toàn.
•
He had to lay down the law to his unruly children.
Anh ấy phải đặt ra luật lệ cho những đứa con ngỗ ngược của mình.
Học từ này tại Lingoland