Nghĩa của từ destroy trong tiếng Việt.

destroy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

destroy

US /dɪˈstrɔɪ/
UK /dɪˈstrɔɪ/
"destroy" picture

Động từ

1.

phá hủy, tiêu diệt, hủy hoại

end the existence of (something) by damaging or attacking it

Ví dụ:
The fire completely destroyed the old building.
Đám cháy đã phá hủy hoàn toàn tòa nhà cũ.
The storm destroyed many homes in the coastal area.
Cơn bão đã phá hủy nhiều ngôi nhà ở khu vực ven biển.
2.

hủy hoại, phá hỏng, làm tan nát

ruin (someone's life or plans)

Ví dụ:
His addiction slowly destroyed his career and family.
Cơn nghiện của anh ta dần dần hủy hoại sự nghiệp và gia đình anh ta.
One bad decision can destroy all your hard work.
Một quyết định tồi có thể hủy hoại tất cả công sức của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland