Nghĩa của từ "put at" trong tiếng Việt.
"put at" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put at
US /pʊt æt/
UK /pʊt æt/

Cụm động từ
1.
ước tính là, đặt ở mức
to estimate or guess a value, amount, or time for something
Ví dụ:
•
I'd put the cost at around $500.
Tôi sẽ ước tính chi phí khoảng 500 đô la.
•
They put the number of attendees at over a thousand.
Họ ước tính số lượng người tham dự là hơn một nghìn.
2.
đặt vào, đưa vào
to place someone or something in a particular position or situation
Ví dụ:
•
The new policy will put us at a disadvantage.
Chính sách mới sẽ đặt chúng ta vào thế bất lợi.
•
His reckless driving put everyone at risk.
Việc lái xe liều lĩnh của anh ta đã đặt mọi người vào tình thế nguy hiểm.
Học từ này tại Lingoland